ĐỘNG CƠ ĐIỆN CON LĂN
Hướng dẫn cuộn điện đơn giản
1. Trang trí điện nên được lắp đặt theo chiều ngang và độ nghiêng tối đa không quá 5
2. Thiết bị điện này không thể được áp dụng cho trường S với lắp ráp chống cháy nổ.
STT |
LOẠI |
TÊN |
HÌNH THỨC GIẢM TỐC |
PHẠM VI CÔNG SUẤT |
ĐẶC ĐIỂM |
1 |
YD |
Cán điện làm mát bằng dầu |
Truyền động bánh răng |
0.04 - 22 kW |
Cấu trúc nhỏ gọn và hiệu suất đáng tin cậy |
2 |
WD |
Con lăn điện bên ngoài |
Truyền động bánh răng |
1.5 - 22 kW |
Động cơ bên ngoài, tỷ lệ thất bại thấp |
3 |
YZ |
Cán điện làm mát bằng dầ |
Truyền động xoay vòng |
18.5 - 55 kW |
Êm ái và bền bỉ |
4 |
WY |
Con lăn điện bên ngoài |
Truyền động xoay vòng |
18.5 - 90 kW |
Động cơ ngoài, siêu tải |
5 |
DY |
Cuộn điện di động |
Truyền động bánh răng |
0.04 - 75 kW |
Dễ dàng cài đặt và đáng tin cậy |
6 |
TD75 |
Truyền và đảo chiều |
|
|
|
7 |
DT II |
Truyền và đảo chiều |
|
|
|
Lưu ý. |