Giới thiệu sản phẩm
Momem lực
100...14.000Nm
Công suất định mức cơ học (nl = 1400vòng/phút)
0,22...150 kW
Tỷ lệ truyền
5,4...1715
Cấu hình đầu ra
Kiểu lắp đặt chân đế và trục, mỗi kích thước có hai lựa chọn
Kiểu trục không khóa với vòng đệm cố định
Trục đầu ra ( kích thước theo hệ mét hoặc inch )
Thiết bị nối dạng côn có thể kết hợp với nhiều đường kính
Kiểu trục âm rãnh then phù hợp với tiêu chuẩn DIN 5480
Cấu hình đầu vào
Khớp nối động cơ theo tiêu chuẩn IEC và NEMA
Khớp nối với động cơ phụ
Có thể kết nối với các thiết bị khác ,kích thước inch hoặc mét.
Thích hợp cho động cơ điện xoay chiều
Động cơ tích hợp và động cơ phanh – series M/ series ME
Động cơ tiêu chuẩn IEC và động cơ phanh – series BN /series BE
Động cơ tốc độ đơn và động cơ tốc độ kép ( lưỡng tốc )
Đặc điểm chính của động cơ
Nguồn điện DC ( một chiều ) và AC ( xoay chiều )
Thời gian thắng và nhả thắng nhanh hơn thông qua bộ chỉnh lưu điện tử biến đổi điện áp AC/DC loại SB, NBR, SBR (tùy chọn)
Tùy chọn động cơ chính
Máy nhiệt điện trở và máy cảm biến nhiệt
Hệ thống làm mát độc lập mạnh mẽ
Điều khiển kích động và bộ mã hóa đẩy – kéo gia tăng
Loại |
Momem xoắn |
A 05 |
100 |
A 10 |
150 |
A 20 |
250 |
A 30 |
410 |
A 35 |
600 |
A 41 |
850 |
A 50 |
1.500 |
A 55 |
2.000 |
A 60 |
2.800 |
A 70 |
5.000 |
A 80 |
8.000 |
A 90 |
14.000 |